🎆 Bài Tập Nâng Cao Về Tứ Giác Lớp 8

Vật lí lớp 12 Nâng cao; Hóa lớp 12; Hóa học lớp 12 Nâng cao; Sinh lớp 12 . Sinh lớp 12 Nâng cao; Tiếng Anh 12 Mới; Tiếng Anh 12; Lịch sử lớp 12; Địa lí lớp 12; Tập bản đồ Địa lí 12; GDCD lớp 12; Công nghệ 12; Tin học lớp 12; Sách bài tập. SBT Toán lớp 12 . SBT Toán 12 Nâng cao 15 Bài tập Tứ giác có đáp án. Bài viết 15 Bài tập Tứ giác có đáp án gồm các dạng bài tập về Tứ giác lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Tứ giác. Tài liệu Bài tập nâng cao Toán 8: Tứ giác có mã là 1612868, dung lượng file chính 123 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 277.Tài liệu thuộc chuyên mục: Ôn bài lí thuyết toán lớp 8. Bài học Tứ giác. Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.Trong đó bất kỳ Bài tập Tứ giác chọn lọc, có đáp án. Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập Tứ giác chọn lọc, có đáp án Toán lớp 8 tổng hợp bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 8. Bài tập Tứ giác nâng cao được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến tứ giác, Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán 8, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham Hãy dùng 4 mặt phẳng để chia một khối tứ diện đã cho thành 9 khối tứ diện.. Bài 2 trang 5 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao – Bài 1. Khái niệm về khối đa diện; Mỗi lần cưa, máy cưa có thể cưa một hay nhiều tấm gỗ theo một mặt phẳng. Bài 3 trang 5 Sách bài tập Trên đây là tài liệu về bài tập nâng cao Toán 8: Tứ giác, ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 8 và đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh,. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ Đề thi kiểm tra môn toán lớp 8 - Dạng 6. Bài luyện tập dạng nâng cao tổng hợp talet và liên quan có đáp án fyZkO1. Toán nâng cao lớp 8Bài tập toán nâng cao lớp 8 được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Tài liệu này giúp chủ yếu về các bài tập nhân và chia các đa thức theo dạng tư cơ bản đến nâng cao theo từng mảng bài tập nhưng vẫn bám sát theo chương trình SGK lớp 8 môn Toán. Việc làm bài tập này cùng dạng nhiều lần sẽ giúp các em nhuần nhuyễn và rèn luyện kỹ năng giải bài tốt. Các bài tập sẽ chia theo từng chuyên đề dưới đây là nội dung chi tiết các em tham khảo nhé1. NHÂN CÁC ĐA THỨCBài 1 Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Tìm m?Bài 2 Tìm x, biếta, b, c, Bài 3 Cho . Chứng minh rằng A = B = C vớiBài 4 Cho a + b + c = 2; ab + bc + ca = -5 và abc = 3. Hãy tính giá trị cửa biểu thức với Bài 5 Tìm các hệ số a, b, c thỏa mãn với mọi xBài 6 Tính giá trịB = x15 - 8x14 + 8x13 - 8x2 + ... - 8x2 + 8x – 5 với x = 7Bài 7 Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?Bài 8 Chứng minh rằng nếu thì x2 + y2 + z2 a2 + b2 + c2 = ax + by + cz22. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ1. Rút gọn các biểu thức saua. A = 1002 - 992+ 982 - 972 + ... + 22 - 12b. B = 322 + 1 24 + 1 ... 264 + 1 + 12c. C = a + b + c2 + a + b - c2 - 2a + b22. Chứng minh rằnga. a3 + b3 = a + b3 - 3ab a + bb. a3 + b3 + c3 - 3abc = a + b + c a2 + b2 c2 - ab - bc - caSuy ra các kết quải. Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = cii. Cho tính iii. Cho Tính 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thứca. A = 4x2 + 4x + 11b. B = x - 1 x + 2 x + 3 x + 6c. C = x2 - 2x + y2 - 4y + 74. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thứca. A = 5 - 8x - x2b. B = 5 - x2 + 2x - 4y2 - 4y5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = cb. Tìm a, b, c biết a2 - 2a + b2 + 4b + 4c2 - 4c + 6 = 06. Chứng minh rằnga. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, yb. x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z7. Chứng minh rằngx2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho Rút gọn biểu thứcA = 3 + 1 32 + 1 34 + 1 ... 364 + 111. a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp k = 3, 4, 5 không là số chính PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ1. Phân tích đa thức thành nhân tửa. x2 - x - 6b. x4 + 4x2 - 5c. x3 - 19x - 302. Phân tích thành nhân tửa. A = aba - b + bb - c + cac - ab. B = ab2 - c2 + bc2 - a2 + ca2 - b2c. C = a + b + c3 - a3 - b3 - c33. Phân tích thành nhân tửa. 1 + x22 - 4x 1 - x2b. x2 - 82 + 36c. 81x4 + 4d. x5 + x + 14. a. Chứng minh rằng n5 - 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên Chứng minh rằng n3 - 3n2 - n + 3 chia hết cho 48 với mọi số lẻ Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử1. a3 - 7a - 62. a3 + 4a2 - 7a - 103. ab + c2 + bc + a2 + ca + b2 - 4abc4. a2 + a2 + 4a2 + a - 125. x2 + x + 1 x2 + x + 2 - 126. x8 + x + 17. x10 + x5 + 16. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên lẻ n1. n2 + 4n + 8 chia hết cho 82. n3 + 3n2 - n - 3 chia hết cho 487. Tìm tất cả các số tự nhiên n để1. n4 + 4 là số nguyên tố2. n1994 + n1993 + 1 là số nguyên tố8. Tìm nghiệm nguyên của phương trình1. x + y = xy2. px + y = xy với p nguyên tố3. 5xy - 2y2 - 2x2 + 2 = 04. CHIA ĐA THỨC1. Xác định a để cho đa thức x3- 3x + a chia hết cho x - 122. Tìm các giá trị nguyên của n để là số nguyên3. Tìm dư trong phép chia đa thức fx+x1994+ x1993+ 1 choa. x - 1b. x2 - 1c. x2 + x + 14. 1. Xác định các số a va b sao choa. x4 + ax2 + b chia hết choi. x2 - 3x + 2ii. x2 + x + 1b. x4 - x3 - 3x2 + ax + b chia cho x2 - x - 2 có dư là 2x - 3c. 2x2 + ax + b chia cho x + 1 dư - 6 chia cho x - 2 dư 212. Chứng minh rằngfx = x2 - x + 11994 + x2 + x - 11994 - 2chia hết cho x - 1. Tìm dư trong phép chia fx cho x2 - 15. Tìm n nguyên để là số nguyên6. Chứng minh rằnga. 1110 - 1 chia hết cho 100b. 9 . 10n + 18 chia hết cho 27c. 16n - 15n - 1 chia hết cho 2556. Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n - 1 chia hết cho 77. Chứng minh rằnga. 20n + 16n - 3n - 1323 với n chẵnb. 11n + 2 + 122n + 1133c. + 7 7 với n > 1Tính chất cơ bản và rút gọn phân thứcTài liệu vẫn còn các bạn tải về để xem trọn vẹn nội dungNgoài ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới tập toán nâng cao lớp 8 được VnDoc chia sẻ trên đây hy vọng sẽ giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức cũng như làm quen với các dạng bài tập nâng cao và phần khác để tìm ra những em có năng khiếu hơn. Chúc các em học tốt, nếu thấy tài liệu hữu ích hãy chia sẻ cho các bạn cùng tham khảo nhéTổng hợp kiến thức Toán lớp 8Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 năm 2020 - 2021Bài tập tổng hợp Hình học 8 Chương 3...................................Ngoài Bài tập toán nâng cao lớp 8, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi, học kì 1 lớp 8, học kì 2 lớp 8 các môn Toán 8, Văn 8, Soạn bài lớp 8, Soạn Văn Lớp 8 ngắn nhất mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi 8 từ năm học 2023 - 2024 trở đi sẽ được giảng dạy theo 3 bộ sách Chân trời sáng tạo; Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều. Việc lựa chọn giảng dạy bộ sách nào sẽ tùy thuộc vào các trường. Để giúp các thầy cô và các em học sinh làm quen với từng bộ sách mới, VnDoc sẽ cung cấp lời giải bài tập sách giáo khoa, sách bài tập, trắc nghiệm toán từng bài và các tài liệu giảng dạy, học tập khác. Mời các bạn tham khảo qua đường link bên dướiToán 8 Chân trời sáng tạoToán 8 Kết nối tri thứcToán 8 Cánh diều Khung chương trình hình học lớp 8 Chương trình lớp 8 là một trong những trọng tâm của Toán trung học cơ sở. Bởi nó có nhiều dạng toán hay và khó. Đồng thời cũng có nhiều kiến thức nằm trong đề thi vào 10. Dưới đây là phần kiến thức trọng tâm của bài tập hình học lớp 8 Tứ giác. Dấu hiệu nhận biết các hình học 8 tứ giác, hình thang, hình thang cân, đường trung bình, đối xứng trục, đối xứng tâm, hình chữ nhật, đường thẳng song song. Thêm nữa là hình thoi, hình vuông, đa giác giác. Diện tích đa giácĐịnh lí Ta-letTính chất đường phân giác của tam giácTam giác đồng dạngHình lăng trụ đứngHình chóp đềuĐây là toàn bộ kiến thức trong chương trình cơ bản hình học. Nội dung của hình học 8 được đánh giá là nhiều và khó. Do đó, nếu các bạn muốn học tốt hình học thì cần phải ghi nhớ những công thức, cũng như lưu ý cho từng dạng bài. Sẽ là một quá trình khá khó khăn. Nhưng các bạn hãy cố gắng nhé! Đôi nét về tài liệu của chúng tôi Trong bài viết hôm nay, chúng tôi xin gửi đến bài tập hình học lớp 8. Đây có thể được coi là bộ tài liệu đầy đủ về kiến thức hình 8. Tài liệu gồm đầy đủ 7 chương hình học 8. Mỗi chương chúng tôi đều nêu những khái niệm, định nghĩa cơ bản nhất. Sau đó, với mỗi chương chúng tôi chia thành các vấn đề từ cơ bản đến nâng cao. Mỗi vấn đề gồm nhiều bài tập vận dụng có liên quan. Đây là những bài tập điển hình nhất cho từng dạng bài. Phải nói đây là bộ tài liệu vô cùng thích hợp để ôn tập hình học 8 cuối năm. Hi vọng các bạn có thể tận dụng triệt để những lợi thế tài liệu của chúng tôi. Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm Trần Thị Nhung

bài tập nâng cao về tứ giác lớp 8